DDC
| 581.35 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Thanh Tố Nhi |
Nhan đề
| Phân tích mối quan hệ di thuyền của một số giống tỏi ở Việt Nam bằng kỹ thuật đa hình ADN khuếch đại ngẫu nhiên (RAPD) : Báo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho Cán bộ - Giang viên 2017-2018 / Nguyễn Thanh Tố Nhi chủ nhiệm đề tài, Lê Quang Hạnh Thư, Nguyễn Thị Thủy |
Thông tin xuất bản
| Tp. HCM : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2019 |
Mô tả vật lý
| 67 tr. : hình ảnh minh họa ; 29 cm. |
Phụ chú
| Số hợp đồng 2018.01.43/HĐ-KHCN |
Tóm tắt
| Đề tài đã tách ADN thành công 8 mẫu tỏi với hàm lượng 315 ng/ul đến 1405 ng/ul. Đạt độ tinh sạch nằm trong khoảng 1,8- 2. Sản phẩm RAPD - PCR được thể hiện trên kết quả điện di cho nhiều băng ADN rõ tổng số băng thu được là 296 phân nhóm di chuyền 8 mẫu tỏi nhờ phần mềm NPSYS pc2.1 |
Từ khóa tự do
| Tỏi |
Từ khóa tự do
| ADN |
Từ khóa tự do
| Di chuyền thực vật |
Khoa
| Khoa Dược |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Thủy |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Quang Hạnh Thư |
Tác giả(bs) CN
| |
Địa chỉ
| 200Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(2): 068820, 068822 |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(2): 068819, 068821 |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 18553 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | D1E3917F-F7DF-4C46-8925-990E0FFE975E |
---|
005 | 201912041040 |
---|
008 | 191203s2019 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20191204104027|bnhungtth|c20191203144620|dsvthuctap4|y20191203144535|zsvthuctap4 |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a581.35|bN4994N|223 |
---|
100 | |aNguyễn, Thanh Tố Nhi|eChủ nhiệm đề tài |
---|
245 | |aPhân tích mối quan hệ di thuyền của một số giống tỏi ở Việt Nam bằng kỹ thuật đa hình ADN khuếch đại ngẫu nhiên (RAPD) : |bBáo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho Cán bộ - Giang viên 2017-2018 / |cNguyễn Thanh Tố Nhi chủ nhiệm đề tài, Lê Quang Hạnh Thư, Nguyễn Thị Thủy |
---|
260 | |aTp. HCM : |bĐại học Nguyễn Tất Thành, |c2019 |
---|
300 | |a67 tr. : |bhình ảnh minh họa ; |c29 cm. |
---|
500 | |aSố hợp đồng 2018.01.43/HĐ-KHCN |
---|
504 | |aThư mục tr.: 25 - 26. |
---|
520 | |aĐề tài đã tách ADN thành công 8 mẫu tỏi với hàm lượng 315 ng/ul đến 1405 ng/ul. Đạt độ tinh sạch nằm trong khoảng 1,8- 2. Sản phẩm RAPD - PCR được thể hiện trên kết quả điện di cho nhiều băng ADN rõ tổng số băng thu được là 296 phân nhóm di chuyền 8 mẫu tỏi nhờ phần mềm NPSYS pc2.1 |
---|
653 | |aTỏi |
---|
653 | |aADN |
---|
653 | |aDi chuyền thực vật |
---|
690 | |aKhoa Dược |
---|
700 | |aNguyễn, Thị Thủy |
---|
700 | |aLê, Quang Hạnh Thư |
---|
700 | |eCộng tác |
---|
852 | |a200|bQ7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(2): 068820, 068822 |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(2): 068819, 068821 |
---|
890 | |a4|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
068822
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
581.35 N4994N
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
2
|
068820
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
581.35 N4994N
|
Sách mượn tại chỗ
|
2
|
|
|
|
3
|
068821
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
581.35 N4994N
|
Sách mượn tại chỗ
|
3
|
|
|
|
4
|
068819
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
581.35 N4994N
|
Sách mượn tại chỗ
|
4
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|