DDC
| 668.423 |
Tác giả CN
| Huỳnh, Thị Thu Hương |
Nhan đề
| Nghiên cứu quy trình tạo chitosan - phenolic dưới tác dụng xúc tác của laccase định hướng ứng dụng tạo màng bao bảo quản trái cây : Báo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho CB-GV 2017-2018 / Huỳnh Thị Thu Hương chủ nhiệm đề tài |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2017 |
Mô tả vật lý
| 127 tr. : Biểu đồ, đồ thị ; 29 cm. |
Phụ chú
| Số hợp đồng: 2017.01.40 |
Tóm tắt
| Đề tài tiến hành nghiên cứu hợp chất ferulic được gắn lên chitosan dưới sự xúc tác của laccase từ nấm bào ngư Pleurotus sp. Việc khảo sát các điều kiện thích hợp cho phản ứng gắn đã tạo được dẫn xuất chitosan với khả năng bắt gốc tự do DPPH đạt giá trị IC50 là 173.53 ug/ml và khả năng bắt gốc ABTS+ đạt được IC50 là 471.36 ug/ml |
Từ khóa tự do
| Công nghệ hóa học |
Từ khóa tự do
| Chất xúc tác |
Từ khóa tự do
| Công nghệ bảo quản trái cây |
Khoa
| Khoa Dược |
Địa chỉ
| 200Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(3): 068687, 068729, 068785 |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(1): 068728 |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 18549 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | 46EECCB5-0F7E-4774-917F-EECF77C9A016 |
---|
005 | 201912051041 |
---|
008 | 191203s2017 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20191205104116|bnhungtth|y20191203141807|znhungtth |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a668.423|bH987|223 |
---|
100 | |aHuỳnh, Thị Thu Hương|eChủ nhiệm đề tài |
---|
245 | |aNghiên cứu quy trình tạo chitosan - phenolic dưới tác dụng xúc tác của laccase định hướng ứng dụng tạo màng bao bảo quản trái cây : |bBáo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho CB-GV 2017-2018 / |cHuỳnh Thị Thu Hương chủ nhiệm đề tài |
---|
260 | |aTp. Hồ Chí Minh : |bĐại học Nguyễn Tất Thành, |c2017 |
---|
300 | |a127 tr. : |bBiểu đồ, đồ thị ; |c29 cm. |
---|
500 | |aSố hợp đồng: 2017.01.40 |
---|
520 | |aĐề tài tiến hành nghiên cứu hợp chất ferulic được gắn lên chitosan dưới sự xúc tác của laccase từ nấm bào ngư Pleurotus sp. Việc khảo sát các điều kiện thích hợp cho phản ứng gắn đã tạo được dẫn xuất chitosan với khả năng bắt gốc tự do DPPH đạt giá trị IC50 là 173.53 ug/ml và khả năng bắt gốc ABTS+ đạt được IC50 là 471.36 ug/ml |
---|
541 | |aNộp lưu chiếu |
---|
653 | |aCông nghệ hóa học |
---|
653 | |aChất xúc tác |
---|
653 | |aCông nghệ bảo quản trái cây |
---|
690 | |aKhoa Dược |
---|
852 | |a200|bQ7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(3): 068687, 068729, 068785 |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(1): 068728 |
---|
890 | |a4|c1|b0|d4 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
068687
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
668.423 H987
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
2
|
068729
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
668.423 H987
|
Sách mượn tại chỗ
|
2
|
|
|
|
3
|
068728
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
668.423 H987
|
Sách mượn tại chỗ
|
3
|
|
|
|
4
|
068785
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
668.423 H987
|
Sách mượn tại chỗ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|