DDC
| 005.7 |
Tác giả CN
| Phan, Công Vinh |
Nhan đề
| Sử dụng đại số tiến trình để đặc tả và kiểm chứng hệ thống tập tin phân tán Hadoop : Báo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho Cán bộ - Giảng viên 2017 / Phan Công Vinh, Huibiao Zhu |
Thông tin xuất bản
| TP.HCM : ĐH Nguyễn Tất Thành, 2018 |
Mô tả vật lý
| [55] tr. ; 29 cm. |
Phụ chú
| Số hợp đồng: 2017.01.73 / HĐ-KHCN |
Tóm tắt
| Trong đề tài này tác giả sử dụng đại số tiến trình CSP (Communicating Sequential Processes) để đặc tả và kiểm chứng HTTTPT (Hệ thống tâp tin phân tán). Tập trung chủ yếu vào chức năng chính là đọc và ghi tập tin trong HTTTPT và hình thức hóa trong chi tiết. Bên cạnh đó, tác giả cũng đặc tả cơ chế nhịp đập trái tim của HTTTPT. Cuối cùng là sử dụng bộ kiểm chứng xem nó có hiệu lực hay không đối với việc đặc tả ở một số tính chất quan trọng như Deadlock-freeness, Minimal Distance Scheme, Mutual Exclusion... |
Từ khóa tự do
| Đại số tiến trình CSP |
Từ khóa tự do
| Hệ thống tập tin phân tán Hadoop |
Từ khóa tự do
| Mô hình PAT |
Khoa
| Khoa Công nghệ Thông tin |
Tác giả(bs) CN
| Huibiao, Zhu |
Địa chỉ
| 200Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(1): 068315 |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(3): 068316-7, 068347 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 18323 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | F1DD9D36-4F27-4B3E-A157-FD108DBC9C01 |
---|
005 | 201911111411 |
---|
008 | 081223s2018 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20191111141101|bdinhnt|y20191111115012|zdinhnt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a005.7|bP535|223 |
---|
100 | |aPhan, Công Vinh|cPGS.TS |
---|
245 | |aSử dụng đại số tiến trình để đặc tả và kiểm chứng hệ thống tập tin phân tán Hadoop : |bBáo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho Cán bộ - Giảng viên 2017 / |cPhan Công Vinh, Huibiao Zhu |
---|
260 | |aTP.HCM : |bĐH Nguyễn Tất Thành, |c2018 |
---|
300 | |a[55] tr. ; |c29 cm. |
---|
500 | |aSố hợp đồng: 2017.01.73 / HĐ-KHCN |
---|
520 | |aTrong đề tài này tác giả sử dụng đại số tiến trình CSP (Communicating Sequential Processes) để đặc tả và kiểm chứng HTTTPT (Hệ thống tâp tin phân tán). Tập trung chủ yếu vào chức năng chính là đọc và ghi tập tin trong HTTTPT và hình thức hóa trong chi tiết. Bên cạnh đó, tác giả cũng đặc tả cơ chế nhịp đập trái tim của HTTTPT. Cuối cùng là sử dụng bộ kiểm chứng xem nó có hiệu lực hay không đối với việc đặc tả ở một số tính chất quan trọng như Deadlock-freeness, Minimal Distance Scheme, Mutual Exclusion... |
---|
541 | |aNộp lưu chiểu |
---|
653 | |aĐại số tiến trình CSP |
---|
653 | |aHệ thống tập tin phân tán Hadoop |
---|
653 | |aMô hình PAT |
---|
690 | |aKhoa Công nghệ Thông tin |
---|
700 | |aHuibiao, Zhu |
---|
852 | |a200|bQ7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(1): 068315 |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(3): 068316-7, 068347 |
---|
890 | |a4|c1|b0|d4 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
068315
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
005.7 P535
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
2
|
068316
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
005.7 P535
|
Sách mượn tại chỗ
|
2
|
|
|
|
3
|
068317
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
005.7 P535
|
Sách mượn tại chỗ
|
3
|
|
|
|
4
|
068347
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
005.7 P535
|
Sách mượn tại chỗ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|