thông tin biểu ghi
  • Bài trích
  • Ký hiệu PL/XG: 624
    Nhan đề: Nghiên cứu xác định hệ số chất lượng của đá dăm trong việc thiết kế thành phần và dự báo cường độ của bê tông xi măng /

DDC 624
Tác giả CN Hồ, Văn Quân
Nhan đề Nghiên cứu xác định hệ số chất lượng của đá dăm trong việc thiết kế thành phần và dự báo cường độ của bê tông xi măng / Hồ Văn Quân
Mô tả vật lý 5 tr.
Tóm tắt Trình bày kết quả nghiên cứu xác định cường độ nén của bê tông xi măng và hệ số chất lượng của đá dăm (các hệ số của A và A1) ở khu vực thành phố Đằng Nẵng. Các lợi bê tông xi măng sử dụng trong nghiên cứu này có tỉ lệ nước - xi măng là 0,48; 0,45; 0,39. Kết quả A và A1 của Đà Nẵng có giá trị tương ứng là 0,60 và 0,39.
Thuật ngữ chủ đề Đá dăm--Vật liệu xây dựng--Việt Nam (Đà Nẵng)
Từ khóa tự do Thiết kế xây dựng
Từ khóa tự do Cường độ nén bê tông
Từ khóa tự do Hệ số chất lượng đá dăm
Từ khóa tự do Kỹ thuật xây dựng
Nguồn trích Cầu đường Việt Nam2019Tr. 28-32 Số: 06
000 00000nab#a2200000ui#4500
00118263
0029
0042F81CB61-BBA8-4877-83B7-B6003D38E10F
005201912070939
008081223s vm| vie
0091 0
039|a20191207093940|bngantk|c20191204105824|dsvthuctap|y20191107121051|zsvthuctap
082|a624
100 |aHồ, Văn Quân|cTS.
245 |aNghiên cứu xác định hệ số chất lượng của đá dăm trong việc thiết kế thành phần và dự báo cường độ của bê tông xi măng / |cHồ Văn Quân
300 |a5 tr.
520 |aTrình bày kết quả nghiên cứu xác định cường độ nén của bê tông xi măng và hệ số chất lượng của đá dăm (các hệ số của A và A1) ở khu vực thành phố Đằng Nẵng. Các lợi bê tông xi măng sử dụng trong nghiên cứu này có tỉ lệ nước - xi măng là 0,48; 0,45; 0,39. Kết quả A và A1 của Đà Nẵng có giá trị tương ứng là 0,60 và 0,39.
650 |aĐá dăm|xVật liệu xây dựng|zViệt Nam (Đà Nẵng)
653 |aThiết kế xây dựng
653 |aCường độ nén bê tông
653 |aHệ số chất lượng đá dăm
653|aKỹ thuật xây dựng
773 |tCầu đường Việt Nam|d2019|gTr. 28-32|i06
890|c1|a0|b0|d1
Không tìm thấy biểu ghi nào