DDC
| 616.342 7 |
Tác giả CN
| Thân, Văn Thái |
Nhan đề
| Xác định khả năng ức chế rotavirus của genipin : Báo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho CB-GV 2018-2019 / Thân Văn Thái chủ nhiệm đề tài |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2019 |
Mô tả vật lý
| 48 tr. ; 30 cm. |
Phụ chú
| Số hợp đồng: 2018.01.08 /HĐ-KHCN |
Tóm tắt
| Đề tài tiến hành thử nghiệm hoạt tính ức chế RVs của genipin trong điều kiện in-vitro. Nồng độ gây độc của genipin với tế bào MA104 được xác định bằng phản ứng MTT. Real-time PCR và phản ứng miễn dịch huỳnh quang được sử dụng để định lượng và định tính nồng độ RVs khi gây nhiễm trên tế bào MA104. Kết quả real-time PCR sau khi phân tích được tóm tắt như sau: nếu chỉ xử lý RVs với genipin trước khi gây nhiễm thì hiệu quả ức chế so với đối chứng là 28.7-54.1%; nếu xử lý RVs với genipin trước và sau khi gây nhiễm thì hiệu quả ức chế so với đối chứng là 47.3-90.0%; nếu chỉ xử lý tế bào MA104 sau khi gây nhiễm RVs thì hiệu quả ức chế so với đối chứng là 0-66%; nếu xử lý tế bào MA104 với genipin trước và sau khi gây nhiễm RVs thì hiệu quả ức chế so với đối chứng là 54.1-90%; và nếu chỉ xử lý tế bào MA104 với genipin trước gây nhiễm thì hiệu quả ức chế so với đối chứng là 27.3-71.8%. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang cũng cho thấy mật độ tế bào MA104 nhiễm RVs ở thí nghiệm xử lý với genipin thấp hơn so với phần đối chứng không được xử lý với genipin |
Từ khóa tự do
| Genipin |
Từ khóa tự do
| Rotavirus |
Khoa
| Khoa Công nghệ sinh học |
Địa chỉ
| 200Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(2): 066766-7 |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(4): 066768-9, 068077-8 |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 18097 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | 51D18509-FF72-4FED-8D21-014547407CA0 |
---|
005 | 202003061529 |
---|
008 | 191127s2019 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20200306152957|bquyennt|c20191127105820|dnhungtth|y20191025144322|znhungtth |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a616.342 7|bT3671|223 |
---|
100 | |aThân, Văn Thái |
---|
245 | |aXác định khả năng ức chế rotavirus của genipin : |bBáo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho CB-GV 2018-2019 / |cThân Văn Thái chủ nhiệm đề tài |
---|
260 | |aTp. Hồ Chí Minh : |bĐại học Nguyễn Tất Thành, |c2019 |
---|
300 | |a48 tr. ; |c30 cm. |
---|
500 | |aSố hợp đồng: 2018.01.08 /HĐ-KHCN |
---|
520 | |aĐề tài tiến hành thử nghiệm hoạt tính ức chế RVs của genipin trong điều kiện in-vitro. Nồng độ gây độc của genipin với tế bào MA104 được xác định bằng phản ứng MTT. Real-time PCR và phản ứng miễn dịch huỳnh quang được sử dụng để định lượng và định tính nồng độ RVs khi gây nhiễm trên tế bào MA104. Kết quả real-time PCR sau khi phân tích được tóm tắt như sau: nếu chỉ xử lý RVs với genipin trước khi gây nhiễm thì hiệu quả ức chế so với đối chứng là 28.7-54.1%; nếu xử lý RVs với genipin trước và sau khi gây nhiễm thì hiệu quả ức chế so với đối chứng là 47.3-90.0%; nếu chỉ xử lý tế bào MA104 sau khi gây nhiễm RVs thì hiệu quả ức chế so với đối chứng là 0-66%; nếu xử lý tế bào MA104 với genipin trước và sau khi gây nhiễm RVs thì hiệu quả ức chế so với đối chứng là 54.1-90%; và nếu chỉ xử lý tế bào MA104 với genipin trước gây nhiễm thì hiệu quả ức chế so với đối chứng là 27.3-71.8%. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang cũng cho thấy mật độ tế bào MA104 nhiễm RVs ở thí nghiệm xử lý với genipin thấp hơn so với phần đối chứng không được xử lý với genipin |
---|
541 | |aNộp lưu chiểu |
---|
653 | |aGenipin |
---|
653 | |aRotavirus |
---|
690 | |aKhoa Công nghệ sinh học |
---|
852 | |a200|bQ7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(2): 066766-7 |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(4): 066768-9, 068077-8 |
---|
890 | |a6|c1|b0|d4 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
068078
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
616.342 7 T3671
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
2
|
068077
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
616.342 7 T3671
|
Sách mượn tại chỗ
|
2
|
|
|
|
3
|
066769
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
616.342 7 T3671
|
Sách mượn tại chỗ
|
3
|
|
|
|
4
|
066766
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
616.342 7 T3671
|
Sách mượn tại chỗ
|
4
|
|
|
|
5
|
066767
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
616.342 7 T3671
|
Sách mượn tại chỗ
|
5
|
|
|
|
6
|
066768
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
616.342 7 T3671
|
Sách mượn tại chỗ
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|