DDC
| 628.3 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Hoài Hy, |
Nhan đề
| Khảo sát đánh giá chất lượng nước thải của mô hình xử lý nước thải chế biến mủ cao su tại trường đại học Nguyễn Tất Thành cơ sở An Phú Đông, quận 12 : Mã số đề tài : 2017.02.51/HĐ-KHCN / Nguyễn Hoài Hy (CN), Nguyễn Thị Quỳnh Hoa hướng dẫn |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, 2018 |
Mô tả vật lý
| 54 tr. |
Tóm tắt
| Nước thải chế biến mủ cao su là một trong những loại nước thải có nồng độ chất ô nhiễm cao thuộc loại bậc nhất của nước thải công nghiệp. Do đó yêu cầu về công nghệ có khả năng xử lý đến giới hạn cho phép nhưng phải đáp ứng yêu cầu về chi phí bình quân thấp, cộng với chi phí quản lý và vận hành không quá cao là điều không phải dễ dàng thực hiện. Mô hình hệ thống xử lý được đề xuất với quá trình phân huy chất thải sinh học lọc cải tiến. giúp nước đâu ra đạt chất lượng QCVN, là nên tản giúp giảng viên đưa kiến thức thực tiễn đến gân với sinh viên, và khuyên khích các nghành xây dựng mô hình thục tiễn trong giảng dạy. Đề tài đưa ra kết quả phân tích cho thấy mô hình chạy hiệu quả tuy kích thước nhỏ nhưng hiệu quả xử lý không thua kém các công trình thực tiễn giúp sinh viên hiểu được các nguyên lý công nghệ xử lý nước thải cao su. |
Từ khóa tự do
| Cây cao su-Nước thải công nghiệp-Công nghệ xử lý nước thải cao su |
Từ khóa tự do
| Mủ cao su |
Từ khóa tự do
| Xử lý nước thải công nghiệp |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Quỳnh Hoa |
Tác giả(bs) TT
| Nguyễn, Thị Hồng Nhung; |
Địa chỉ
| 200Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(1): 066428 |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(3): 066425-7 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 13893 |
---|
002 | 3 |
---|
004 | A57816A3-3DCB-44B2-B8C4-82B969733A68 |
---|
005 | 201905210901 |
---|
008 | 081223s2018 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20190521090110|bsvthuctap8|c20190521085831|dsvthuctap8|y20190425100617|zngantk |
---|
082 | |a628.3|bN5764H |
---|
100 | |aNguyễn, Hoài Hy,|cCN |
---|
245 | |aKhảo sát đánh giá chất lượng nước thải của mô hình xử lý nước thải chế biến mủ cao su tại trường đại học Nguyễn Tất Thành cơ sở An Phú Đông, quận 12 : |bMã số đề tài : 2017.02.51/HĐ-KHCN / |cNguyễn Hoài Hy (CN), Nguyễn Thị Quỳnh Hoa hướng dẫn |
---|
260 | |aTp. Hồ Chí Minh : |bTrường Đại học Nguyễn Tất Thành, |c2018 |
---|
300 | |a54 tr. |
---|
520 | |aNước thải chế biến mủ cao su là một trong những loại nước thải có nồng độ chất ô nhiễm cao thuộc loại bậc nhất của nước thải công nghiệp. Do đó yêu cầu về công nghệ có khả năng xử lý đến giới hạn cho phép nhưng phải đáp ứng yêu cầu về chi phí bình quân thấp, cộng với chi phí quản lý và vận hành không quá cao là điều không phải dễ dàng thực hiện. Mô hình hệ thống xử lý được đề xuất với quá trình phân huy chất thải sinh học lọc cải tiến. giúp nước đâu ra đạt chất lượng QCVN, là nên tản giúp giảng viên đưa kiến thức thực tiễn đến gân với sinh viên, và khuyên khích các nghành xây dựng mô hình thục tiễn trong giảng dạy. Đề tài đưa ra kết quả phân tích cho thấy mô hình chạy hiệu quả tuy kích thước nhỏ nhưng hiệu quả xử lý không thua kém các công trình thực tiễn giúp sinh viên hiểu được các nguyên lý công nghệ xử lý nước thải cao su. |
---|
653 | |aCây cao su|xNước thải công nghiệp|xCông nghệ xử lý nước thải cao su |
---|
653 | |aMủ cao su |
---|
653 | |aXử lý nước thải công nghiệp |
---|
700 | |aNguyễn, Thị Quỳnh Hoa |
---|
710 | |aNguyễn, Thị Hồng Nhung;|eHướng dẫn |
---|
852 | |a200|bQ7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(1): 066428 |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(3): 066425-7 |
---|
856 | 1|uhttp://elib.ntt.edu.vn/documentdata01/3 luanvanluanan/anhbiasach/bialuanvanthumbimage.jpg |
---|
890 | |c1|a4|b0|d2 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
066428
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
628.3 N5764H
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
2
|
066427
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
628.3 N5764H
|
Sách mượn tại chỗ
|
2
|
|
|
|
3
|
066426
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
628.3 N5764H
|
Sách mượn tại chỗ
|
3
|
|
|
|
4
|
066425
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
628.3 N5764H
|
Sách mượn tại chỗ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|