DDC
| 330.072 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Minh Tuấn |
Nhan đề
| Giáo trình nguyên lý thống kê / Nguyễn Minh Tuấn, Hà Trọng Quang |
Thông tin xuất bản
| TP. Hồ Chí Minh :Trường đại học công nghiệp TP. Hồ Chí Minh,2008 |
Mô tả vật lý
| 160 tr. ;24 cm. |
Tóm tắt
| Trình bày các vấn đề sau : 1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học, một số khái niệm dùng trong thống kê : tổng thể thống kê, đơn vị thống kê, ,...Khái quát quá trình nghiên cứu thống kê : xác định mục đích, phân tích đối tượng,... ; 2. Quá trình nghiên cứu của thống kê : xác định dữ liệu cần thu thập, dữ liệu định tính,...Phân tổ thống kê : phương pháp phân tổ, tóm tắt và trình bày dữ liệu định tính, định lượng,...; 3. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội : số tuyệt đối, số tương đối trong thống kê. ; 4. Khái niệm, chỉ tiêu phân tích của dãy số thời gian, chỉ số. Phương pháp tính chỉ số. |
Từ khóa tự do
| Thống kê-Nguyên lý |
Từ khóa tự do
| Nguyên lý thống kê |
Khoa
| Khoa Tài chính - Kế toán |
Tác giả(bs) CN
| Hà, Trọng Quang |
Địa chỉ
| 100Q4_Kho MượnKINH TE_GT(1): V015219 |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho LưuKINH TE_GT(3): V004544, V004547, VM001477 |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho Mượn_01KINH TE_GT(20): V004528-32, V004536-40, V004542-3, V004545-6, V015215-6, VM001473-6 |
|
000
| 01350nam a2200289 p 4500 |
---|
001 | 1063 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 1143 |
---|
008 | 070227s2008 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20180825024115|blongtd|y20070227102900|zphuongptt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 1|a330.072|bN5764T|221 |
---|
100 | 1|aNguyễn, Minh Tuấn |
---|
245 | 10|aGiáo trình nguyên lý thống kê /|cNguyễn Minh Tuấn, Hà Trọng Quang |
---|
260 | |aTP. Hồ Chí Minh :|bTrường đại học công nghiệp TP. Hồ Chí Minh,|c2008 |
---|
300 | |a160 tr. ;|c24 cm. |
---|
520 | |aTrình bày các vấn đề sau : 1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học, một số khái niệm dùng trong thống kê : tổng thể thống kê, đơn vị thống kê, ,...Khái quát quá trình nghiên cứu thống kê : xác định mục đích, phân tích đối tượng,... ; 2. Quá trình nghiên cứu của thống kê : xác định dữ liệu cần thu thập, dữ liệu định tính,...Phân tổ thống kê : phương pháp phân tổ, tóm tắt và trình bày dữ liệu định tính, định lượng,...; 3. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội : số tuyệt đối, số tương đối trong thống kê. ; 4. Khái niệm, chỉ tiêu phân tích của dãy số thời gian, chỉ số. Phương pháp tính chỉ số. |
---|
653 | 4|aThống kê|xNguyên lý |
---|
653 | 4|aNguyên lý thống kê |
---|
690 | |aKhoa Tài chính - Kế toán |
---|
691 | |aKế toán |
---|
700 | 1|aHà, Trọng Quang |
---|
852 | |a100|bQ4_Kho Mượn|cKINH TE_GT|j(1): V015219 |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Lưu|cKINH TE_GT|j(3): V004544, V004547, VM001477 |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn_01|cKINH TE_GT|j(20): V004528-32, V004536-40, V004542-3, V004545-6, V015215-6, VM001473-6 |
---|
890 | |a24|b169|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V004528
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.072 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
2
|
V004529
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.072 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
2
|
|
|
|
3
|
V004530
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.072 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
3
|
|
|
|
4
|
V004531
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.072 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
4
|
|
|
|
5
|
V004532
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.072 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
5
|
|
|
|
6
|
V004536
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.072 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
6
|
|
|
|
7
|
V004537
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.072 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
7
|
|
|
|
8
|
V004538
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.072 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
8
|
|
|
|
9
|
V004539
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.072 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
9
|
|
|
|
10
|
V004540
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.072 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
10
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|