DDC
| 616.15 |
Tác giả CN
| Dương, Đức Hùng |
Tác giả TT
| |
Nhan đề
| Bảo quản lạnh sâu mô van tim người để ghép tại Ngân hàng Mô, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức từ năm 2018 đến năm 2023 / Dương Đức Hùng, Dương Công Nguyên, Trần Thị Hằng..[ và những người khác]
|
Tóm tắt
| Nghiên cứu này được thực hiện nhằm nhận xét tình hình thu nhận, xử lý, bảo quản và ghép mô van tim đồng loại tại Ngân hàng Mô, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức từ 10/2018 đến 10/2023. Kết quả cho thấy, Ngân hàng Mô đã thực hiện thu nhận 78 van tim từ 39 người hiến. Tuổi trung bình bệnh nhân hiến là 36,2±17,3 (7-69); nam giới chiếm 76,9%. 100% người hiến có kết quả sàng lọc âm tính với HIV; 97,4% âm tính với HBV và HCV; 9% số van bị loại bỏ do các nguyên nhân: hình thái, nhiễm viêm gan B và viêm gan C. 100% số mẫu có kết quả vi sinh âm tính giai đoạn thu nhận mô, ngâm kháng sinh và trước khi ghép. Đã thực hiện ghép van tim bảo quản cho 51 bệnh nhân từ nhiều bệnh lý; tuổi của bệnh nhân ghép trung bình là 29,7±16,70 tuổi (2-68); thời gian bảo quản đến khi ghép trung bình là 9,4±10,2 tháng (6 ngày đến 41,7 tháng); 36 bệnh nhân sống/ổn định sau ghép, 3 bệnh nhân đã tử vong. |
Từ khóa tự do
| Bảo quản lạnh sâu |
Từ khóa tự do
| Ngân hàng mô |
Từ khóa tự do
| Mô van tim đồng loại |
Từ khóa tự do
| Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
Tác giả(bs) CN
| Trần, Thị Hằng |
Tác giả(bs) CN
| Dương, Công Nguyên |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam 2024tr. 70-74
Số: 11B |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 53718 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 84FE02A1-254B-496B-B089-EAA5334296CE |
---|
005 | 202412241559 |
---|
008 | 081223s VN| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20241224155942|ztainguyendientu |
---|
040 | |aACTVN |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a616.15 |
---|
100 | 10|aDương, Đức Hùng |
---|
110 | |bBộ Khoa học và công nghệ |
---|
245 | |aBảo quản lạnh sâu mô van tim người để ghép tại Ngân hàng Mô, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức từ năm 2018 đến năm 2023 / |cDương Đức Hùng, Dương Công Nguyên, Trần Thị Hằng..[ và những người khác]
|
---|
520 | |aNghiên cứu này được thực hiện nhằm nhận xét tình hình thu nhận, xử lý, bảo quản và ghép mô van tim đồng loại tại Ngân hàng Mô, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức từ 10/2018 đến 10/2023. Kết quả cho thấy, Ngân hàng Mô đã thực hiện thu nhận 78 van tim từ 39 người hiến. Tuổi trung bình bệnh nhân hiến là 36,2±17,3 (7-69); nam giới chiếm 76,9%. 100% người hiến có kết quả sàng lọc âm tính với HIV; 97,4% âm tính với HBV và HCV; 9% số van bị loại bỏ do các nguyên nhân: hình thái, nhiễm viêm gan B và viêm gan C. 100% số mẫu có kết quả vi sinh âm tính giai đoạn thu nhận mô, ngâm kháng sinh và trước khi ghép. Đã thực hiện ghép van tim bảo quản cho 51 bệnh nhân từ nhiều bệnh lý; tuổi của bệnh nhân ghép trung bình là 29,7±16,70 tuổi (2-68); thời gian bảo quản đến khi ghép trung bình là 9,4±10,2 tháng (6 ngày đến 41,7 tháng); 36 bệnh nhân sống/ổn định sau ghép, 3 bệnh nhân đã tử vong. |
---|
653 | |aBảo quản lạnh sâu |
---|
653 | |aNgân hàng mô |
---|
653 | |aMô van tim đồng loại |
---|
653 | |aBệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
---|
700 | |aTrần, Thị Hằng |
---|
700 | |aDương, Công Nguyên |
---|
773 | 0 |tTạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam |d2024|gtr. 70-74|x1859-4794|i11B |
---|
890 | |a0|b0|c1|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|