thông tin biểu ghi
  • Bài trích
  • Ký hiệu PL/XG: 624.18341
    Nhan đề: Tính toán bu lông neo trong bê tông theo tiêu chuẩn hoa kỳ ACI 318-08 /

DDC 624.18341
Tác giả CN Nguyễn, Danh Hoàng
Nhan đề Tính toán bu lông neo trong bê tông theo tiêu chuẩn hoa kỳ ACI 318-08 / Nguyễn Danh Hoàng
Tóm tắt Đối với các công trình dân dụng, công nghiệp việc sử dụng các loại bu lông neo (có thể là đặt trước hoặc đặt sau) để liên kết kết cấu thép với bê tông rất phổ biến. Sự phá hoại của bu lông neo rất phức tạp nó có thể xuất phát từ bản thân bu lông neo hay các vùng bê tông quanh bu lông neo theo các dạng chịu lực khác nhau. Trong các điều kiện phải dùng bu lông neo đặt sau (công trình cải tạo, treo các thiết bị hoàn thiện, cơ điện…) ở các vùng diện tích hẹp dễ xảy ra phá hoại từ vùng bê tông quanh bu lông neo. Bài báo đề cập đến việc tính toán bu lông neo trong bê tông theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ACI 318-08.
Từ khóa tự do Độ bền
Từ khóa tự do Bu lông neo
Từ khóa tự do Kéo cắt
Từ khóa tự do Bê tông
Nguồn trích Tạp chí Khoa học Kiến trúc & Xây dựng : Science Journal of Architecture & Construction 2023-8tr. 20-43 Số: 49
000 00000nab#a2200000ui#4500
00153704
0029
00481B4979C-968A-47FA-98EE-027908D78F3E
005202412241146
008081223s VN| vie
0091 0
039|y20241224114627|ztainguyendientu
040 |aACTVN
041 |avie
044 |avm
082 |a624.18341
10010|aNguyễn, Danh Hoàng
245 |aTính toán bu lông neo trong bê tông theo tiêu chuẩn hoa kỳ ACI 318-08 / |cNguyễn Danh Hoàng
520 |aĐối với các công trình dân dụng, công nghiệp việc sử dụng các loại bu lông neo (có thể là đặt trước hoặc đặt sau) để liên kết kết cấu thép với bê tông rất phổ biến. Sự phá hoại của bu lông neo rất phức tạp nó có thể xuất phát từ bản thân bu lông neo hay các vùng bê tông quanh bu lông neo theo các dạng chịu lực khác nhau. Trong các điều kiện phải dùng bu lông neo đặt sau (công trình cải tạo, treo các thiết bị hoàn thiện, cơ điện…) ở các vùng diện tích hẹp dễ xảy ra phá hoại từ vùng bê tông quanh bu lông neo. Bài báo đề cập đến việc tính toán bu lông neo trong bê tông theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ACI 318-08.
653 |aĐộ bền
653 |aBu lông neo
653 |aKéo cắt
653 |aBê tông
7730 |tTạp chí Khoa học Kiến trúc & Xây dựng : Science Journal of Architecture & Construction |d2023-8|gtr. 20-43|x1859-350X|i49
890|a0|b0|c0|d0
Không tìm thấy biểu ghi nào