
DDC
| 006.6 |
Tác giả CN
| Trần, Cao Minh |
Nhan đề
| Đề xuất mô hình phân đoạn hình ảnh y tế với kỹ thuật chưng cất kiến thức : Đề án Thạc sĩ Công nghệ Thông tin; Mã ngành: 8480201 / Trần Cao Minh, Hà Minh Tân, Trần Sơn Hải (hướng dẫn) |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2024 |
Mô tả vật lý
| viii, 62 tr. : hình ảnh,sơ đồ ; 29 cm. |
Tóm tắt
| Phát triển một mô hình nhẹ, hiệu quả, có khả năng duy trì độ chính xác cao trong việc phân tích và chẩn đoán từ các ảnhy tế 3D, đồng thời giảm thiểu số lượng tham số (Parameters). Bằng cách áp dụng KD,mô hình này sẽ chưng cất kiến thức từ một mô hình lớn hơn (mô hình "teacher") sang một mô hình nhỏ hơn (mô hình "student"), qua đó đạt được sự cân bằng giữa hiệu suất và chi phí tính toán, đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong lĩnh vực y tế. |
Từ khóa tự do
| Hình ảnh Y tế |
Từ khóa tự do
| Kỹ thuật chưng cất |
Từ khóa tự do
| Mô hình phân đoạn |
Khoa
| Khoa Công nghệ Thông tin |
Tác giả(bs) CN
| Hà, Minh Tân |
Tác giả(bs) CN
| Trần, Sơn Hải |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho Luận án, luận văn(1): 096766 |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 54484 |
---|
002 | 3 |
---|
004 | 449DAFB8-045B-4629-9C96-C4D13A323779 |
---|
005 | 202503281316 |
---|
008 | 250327s2024 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20250328131639|bbacntp|y20250327131551|zbacntp |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a006.6|bT7721 |
---|
100 | |aTrần, Cao Minh |
---|
245 | |aĐề xuất mô hình phân đoạn hình ảnh y tế với kỹ thuật chưng cất kiến thức : |bĐề án Thạc sĩ Công nghệ Thông tin; Mã ngành: 8480201 / |cTrần Cao Minh, Hà Minh Tân, Trần Sơn Hải (hướng dẫn) |
---|
260 | |aTp. Hồ Chí Minh : |bĐại học Nguyễn Tất Thành, |c2024 |
---|
300 | |aviii, 62 tr. : |bhình ảnh,sơ đồ ; |c29 cm. |
---|
502 | |athư mục: tr.60 - 62 |
---|
520 | |aPhát triển một mô hình nhẹ, hiệu quả, có khả năng duy trì độ chính xác cao trong việc phân tích và chẩn đoán từ các ảnhy tế 3D, đồng thời giảm thiểu số lượng tham số (Parameters). Bằng cách áp dụng KD,mô hình này sẽ chưng cất kiến thức từ một mô hình lớn hơn (mô hình "teacher") sang một mô hình nhỏ hơn (mô hình "student"), qua đó đạt được sự cân bằng giữa hiệu suất và chi phí tính toán, đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong lĩnh vực y tế. |
---|
541 | |anộp lưu chiểu |
---|
653 | |aHình ảnh Y tế |
---|
653 | |aKỹ thuật chưng cất |
---|
653 | |aMô hình phân đoạn |
---|
690 | |aKhoa Công nghệ Thông tin |
---|
691 | |aCông nghệ thông tin |
---|
700 | |aHà, Minh Tân|cTS|eHướng dẫn |
---|
700 | |aTrần, Sơn Hải|cTS.|eHướng dẫn |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Luận án, luận văn|j(1): 096766 |
---|
856 | 1|uhttp://elib.ntt.edu.vn/documentdata01/3 luanvanluanan/anhbia_2024/54484_dexuatmohinhphandoanhhinhanhytevoikythuatchungcatkienthucthumbimage.jpg |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
096766
|
Q12_Kho Luận án, luận văn
|
006.6 T7721
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
Chưa sẵn sàng
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|