|
DDC
| 344.046 | |
Tác giả TT
| Quốc hội | |
Nhan đề
| Luật Thú y số 79/2015/QH13 áp dụng 2025 / Quốc hội | |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Quốc hội, 2015 | |
Mô tả vật lý
| 73 tr. | |
Tóm tắt
| Theo Luật thú y số 79/2015/QH13 thì tổ chức, cá nhân chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, sử dụng động vật phải có trách nhiệm sau: - Quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng, vận chuyển phù hợp với từng loài động vật. - Giảm thiểu đau đớn, sợ hãi, đối xử nhân đạo với động vật trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, vận chuyển, giết mổ, tiêu hủy, phòng bệnh, chữa bệnh và nghiên cứu khoa học. Đồng thời, Luật thú y 2015 còn quy định về công tác phòng, chống dịch bệnh và cách thức xử lý cho động vật bị mắc bệnh. Luật này có hiệu lực từ ngày 01/7/2016 và thay thế Pháp lệnh thú y năm 2004. | |
Từ khóa tự do
| 15/VBHN-VPQH | |
Từ khóa tự do
| 18/2004/PL-UBTVQH11 | |
Từ khóa tự do
| Dự thảo Luật quy hoạch | |
Từ khóa tự do
| Luật thú y 2015 | |
Từ khóa tự do
| Luật thú y | |
Từ khóa tự do
| Nghị định 131/2025/NĐ-CP | |
Từ khóa tự do
| Nghị định 136/2025/NĐ-CP | |
Từ khóa tự do
| Pháp lệnh 18/2004/PL-UBTVQH11 | |
Từ khóa tự do
| Văn bản hợp nhất 15/VBHN-VPQH | |
Địa chỉ
| Thư Viện Đại học Nguyễn Tất Thành | |
Tệp tin điện tử
| https://thuvienphapluat.vn/van-ban/The-thao-Y-te/Luat-thu-y-2015-282384.aspx?dll=true |
| |
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
|---|
| 001 | 56988 |
|---|
| 002 | 11 |
|---|
| 004 | 08F64D78-FA44-4B5F-BFDF-D6B7F2FBC803 |
|---|
| 005 | 202509081050 |
|---|
| 008 | 081223s2015 vm| vie |
|---|
| 009 | 1 0 |
|---|
| 039 | |a20250908105034|btainguyendientu|y20250908105000|ztainguyendientu |
|---|
| 040 | |aNTT |
|---|
| 041 | |avie |
|---|
| 044 | |avm |
|---|
| 082 | |a344.046|223 |
|---|
| 110 | |aQuốc hội |
|---|
| 245 | |aLuật Thú y số 79/2015/QH13 áp dụng 2025 / |cQuốc hội |
|---|
| 260 | |aHà Nội : |bQuốc hội, |c2015 |
|---|
| 300 | |a73 tr. |
|---|
| 520 | |aTheo Luật thú y số 79/2015/QH13 thì tổ chức, cá nhân chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, sử dụng động vật phải có trách nhiệm sau: - Quản lý, chăm sóc, nuôi dưỡng, vận chuyển phù hợp với từng loài động vật. - Giảm thiểu đau đớn, sợ hãi, đối xử nhân đạo với động vật trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, vận chuyển, giết mổ, tiêu hủy, phòng bệnh, chữa bệnh và nghiên cứu khoa học. Đồng thời, Luật thú y 2015 còn quy định về công tác phòng, chống dịch bệnh và cách thức xử lý cho động vật bị mắc bệnh. Luật này có hiệu lực từ ngày 01/7/2016 và thay thế Pháp lệnh thú y năm 2004. |
|---|
| 653 | |a15/VBHN-VPQH |
|---|
| 653 | |a18/2004/PL-UBTVQH11 |
|---|
| 653 | |aDự thảo Luật quy hoạch |
|---|
| 653 | |aLuật thú y 2015 |
|---|
| 653 | |aLuật thú y |
|---|
| 653 | |aNghị định 131/2025/NĐ-CP |
|---|
| 653 | |aNghị định 136/2025/NĐ-CP |
|---|
| 653 | |aPháp lệnh 18/2004/PL-UBTVQH11 |
|---|
| 653 | |aVăn bản hợp nhất 15/VBHN-VPQH |
|---|
| 852 | |aThư Viện Đại học Nguyễn Tất Thành |
|---|
| 856 | |uhttps://thuvienphapluat.vn/van-ban/The-thao-Y-te/Luat-thu-y-2015-282384.aspx?dll=true |
|---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|