Dòng
|
Nội dung
|
1
|
|
2
|
Luật Bảo hiểm y tế (hiện hành) (sửa đổi, bổ sung năm 2013, 2014, 2015, 2018, 2020) Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2022 62 tr. ; 19 cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 344.597 Giới thiệu về Luật Bảo hiểm y tế bao gồm những quy định chung và quy định cụ thể về; đối tượng, mức đóng, trách nhiệm và phương thức đóng bảo hiểm y tế; thẻ bảo hiểm y tế; phạm vi được hưởng bảo hiểm y tế; tổ chức khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia bảo hiểm; thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế; quỹ bảo hiểm y tế... Số bản sách:
(15)
Tài liệu số:
(0)
|
3
|
Luật Bảo hiểm y tế : Luật số: 25/2008/QH12 / Việt Nam (CHXHCN) Hà Nội : Việt Nam (CHXHCN), 2008 23 tr. ; cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 346.597 Trình bày quy định về chế độ, chính sách bảo hiểm y tế, bao gồm đối tượng, mức đóng, trách nhiệm và phương thức đóng bảo hiểm y tế, chữa bệnh cho người tham gia bảo hiểm y tế, Luật này áp dụng đối với tổ chức cá nhân trong nước và tổ chức cá nhân nước ngoài tại Việt Nam có liên quan đến bảo hiểm y tế
|
4
|
Luật Bảo hiểm y tế : Văn bản hợp nhất 46/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Bảo hiểm y tế / Văn phòng Quốc hội Hà Nội:Văn phòng Quốc hội, 2018 29 tr. ; cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 344.597 Quy định về chế độ, chính sách bảo hiểm y tế, bao gồm đối tượng, mức đóng, trách nhiệm và phương thức đóng bảo hiểm y tế, thẻ bảo hiểm y tế, chi phí khám chữa bệnh, quyền và trách nhiệm của các bên liên quan đến bảo hiểm y tế, luật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam có liên quan đến bảo hiểm y tế Số bản sách:
(0)
Tài liệu số:
(1)
|
5
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật bảo hiểm y tế : Luật số: 46/2014/QH13 Hà Nội:Quốc hội nước (CHXHCN) Việt Nam, 2014 14 tr. ; cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 344.597 Trình bày sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với các đối tượng theo quy định của Luật này để chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|