Dòng
|
Nội dung
|
1
|
|
2
|
Giáo trình thông gió / Nguyễn Đình Huấn Hà Nội : Xây dựng, 2015 246 tr. : hình vẽ, bảng ; 24 cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 697.92 Cung cấp các kiến thức cơ bản về thông gió: các khái niệm chung, tính toán nhiệt thừa bên trong công trình, các thiết bị trong hệ thống thông gió, tính toán thuỷ lực hệ thống thông gió và kĩ thuật thông gió tự nhiên
|
3
|
|
4
|
Kĩ thuật thông gió / Trần Ngọc Chấn Hà Nội : Xây dựng, 2018 433 tr. : hình vẽ, bảng ; 27 cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 697.9 Trình bày những khái niệm chung về thông gió, tổ chức thông gió, tổn thất nhiệt, toả nhiệt và hơi nước, cấu tạo của những bộ phận riêng biệt trong các hệ thống thông gió, chuyển động của không khí trong hệ thống ống dẫn, sấy nóng và làm lạnh không khí, thông gió cục bộ khử khí độc hại và chống nóng, thông gió tự nhiên, lọc sạch bụi trong không khí...
|
5
|
Thiết kế thông gió công nghiệp / Hoàng Thị Hiền Hà Nội : Xây dựng, 2014 376 tr. : hình vẽ ; 27 cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 697.92 Phân xưởng sản xuất và môi trường không khí trong phân xưởng sản xuất (nước độc hại, yêu cầu vệ sinh...). Tổn thất nhiệt, toả nhiệt, thu nhiệt, toả hơi nước, toả bụi... hút, thổi cục bộ. Thông gió tự tiện đường ống dẫn khó, hệ thống vận chuyển khí... Sơ đồ thông gió cho các loại phân xưởng
|
|
|
|
|