Dòng
|
Nội dung
|
1
|
|
2
|
|
3
|
Cấp thoát nước trong nhà và công trình / Nguyễn Phương Thảo chủ biên, Nguyễn Văn Tín, Nguyễn Việt Anh... Hà Nội : Xây dựng, 2020 284 tr. : minh hoạ ; 29 cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 696.1 Trình bày khái niệm chung về hệ thống cấp nước trong công trình; cấu tạo, tính toán hệ thống cấp nước trong công trình; các hệ thống cấp nước đặc biệt trong nhà; hệ thống cấp nước nóng; hệ thống thoát nước trong công trình; thoát nước mưa trong công trình; thiết kế cấp thoát nước trong công trình xanh; thi công hệ thống cấp thoát nước trong công trình; nghiệm thu, quản lý vận hành hệ thống cấp thoát nước trong công trình
|
4
|
|
5
|
Đáp ứng điều trị ung thư dạ dày tân bổ trợ bằng phác đồ FLOT / Trịnh Lê Huy, Nguyễn Thị Vượng, [...và những người khác] // Tạp chí Nghiên cứu Y học . - 2021. - tr. 72-83. - ISSN: 2354-080X
Ký hiệu phân loại (DDC): 615 Trình bày về mục tiêu của nghiên cứu nhằm mô tả đặc điểm mô bệnh học và nội soi của ung thư dạ dày giai đoạn tiến triểntại chỗ tại vùng còn khả năng phẫu thuật và đánh giá đáp ứng điều trị tân bổ trợ ung thư dạ dày bằng phác đồFLOT tại Bệnh viện đại học Y Hà Nội. Nghiên cứu mô tả được thực hiện trên 29 bệnh nhân ung thư dạ dày giaiđoạn tiến triển tại chỗ tại vùng còn khả năng phẫu thuật được điều trị hóa chất tân bổ trợ bằng phác đồ FLOT tạiKhoa Ung bướu và Chăm sóc giảm nhẹ - Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ tháng 08/2018 đến tháng 06/2021. Trungvị tuổi là 60 (30-72). Tỉ lệ nam/nữ là 3,14/1. Toàn trạng ECOG 0,1 chiếm 96,6%. Lí do vào viện chính là đau bụngthượng vị chiếm 69%, tỉ lệ các triệu chứng cơ năng đau bụng chiếm 82,8%; đi ngoài phân đen chiếm 17,2%; Nônbuồn nôn chiếm 34,5%; Vị trí u hay gặp là hang môn vị là 55,2%, theo sau là tâm vị chiếm 31%. Thể loét là thểhay gặp nhất chiếm 41%, thể hỗn hợp loét sùi chiếm 38%. 100% bệnh nhân ở cT3-4; 96,6% có hạch di căn. Tỉ lệbệnh nhân có cải thiện các triệu chứng lâm sàng là 96,6%; được phẫu thuật là 82,6%, không có bệnh nhân nàotiến triển trong thời gian điều trị. Có 1 bệnh nhân tử vong do biến chứng phẫu thuật. Về mô bệnh học, tỉ lệ đápứng hoàn toàn, đáp ứng một phần và giữ nguyên lần lượt là 10,3%; 51,7% và 38%; Tỉ lệ diện cắt R0 đạt 91,7% Số bản sách:
(0)
Tài liệu số:
(1)
|
|
|
|
|