Dòng
|
Nội dung
|
1
|
Hóa lý dược :Sách đào tạo dược sĩ đại học /Phạm Ngọc Bùng, ...[và những người khác] Hà Nội : Y học, 2014 326 tr. ; 27 cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 615.4 Trình bày một số khái niệm và đại lượng nhiệt động lực học trong Hoá Lý Dược, phương trình cơ bản biểu thị mối quan hệ của các đại lượng này; Các phản ứng hoá học, điện hoá học, quá trình khuếch tán và hoà tan; Và một số vấn đề về dung dịch loãng, hóa học và trạng thái keo, hệ bán keo và hệ phân tán thô, các hiện tượng bề mặt và hấp phụ. Số bản sách:
(2)
Tài liệu số:
(0)
|
2
|
Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc :Sách dùng đào tạo dược sĩ đại học (mã số: Đ20 Z04).Võ Xuân Minh, ...[và những nguời khác]Tập 2 / Hà Nội :Y học,2008 251 tr. ;27 cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 615.191 Trình bày những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo, thiết kế công thức, kỹ thuật sản xuất, ... của các loại thuốc phun mù, thuốc mỡ, các dạng thuốc đặt, thuốc bột - cốm, thuốc viên, thuốc nang. Hệ tiểu phân và Liposome, các tuơng kỵ trong bào chế. Số bản sách:
(40)
Tài liệu số:
(0)
|
3
|
|
4
|
|
5
|
Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc. Sách dùng đào tạo dược sĩ đại học, mã số: Đ20 Z04. / Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng chủ biên, Hoàng Đức Chước... [và những người khác]Tập 1 : Hà Nội : Y học, 2016 287 tr. : hình, bảng vẽ ; 27 cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 615.19 Trình bày ưu nhược điểm, phân loại, thành phần cấu tạo, phương pháp sản xuất, các giai đoạn kĩ thuật, nguyên tắc kiểm tra chất lượng trong sản xuất thuốc phun mù, thuốc mỡ, các dạng thuốc đặt, thuốc bột - cốm, thuốc viên, thuốc nang, hệ tiểu phân và Liposome, tương kỵ trong bào chế Số bản sách:
(20)
Tài liệu số:
(0)
|
|
|
|
|