Dòng Nội dung
1
Nam Đàn quê hương Chủ tịch Hồ Chí Minh /Ninh Viết Giao; Trần Thanh Tâm
TP. Hồ Chí Minh :Tổng hợp,2005
584 tr. ;21 cm.
Ký hiệu phân loại (DDC): 910.9
Số bản sách: (2) Tài liệu số: (0)
2
Nghiên cứu xử lý vỏ sầu riêng bằng quy trình Compost : Báo cáo tổng kết đề tài Khoa học và Công nghệ cấp cơ sở năm 2022 / Trần Thành (chủ nhiệm), Nguyễn Tất Thành, Vũ Ngọc Hân, Trần Thanh Tâm, Nguyễn Trọng Hòa
Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, 2022.
42 tr. : Bảng, hình ảnh ; 29 cm.
Ký hiệu phân loại (DDC): 664
Nghiên cứu quy trình phù hợp tận dụng vỏ sầu riêng thải và vỏ sò để làm phân compost. Đánh giá được thành phần dinh dưỡng các nguyên liệu cơ chất đầu vỏ sầu riêng và vỏ sò tính toán được tỷ lệ phối trộn phù hợp để tạo ra cơ chất phù hợp với điều kiện sản xuất phân compost.Đề xuất quy trình quản lý và xử lý phù hợp cho chế phẩm sinh học xác vỏ sầu riêng và vỏ sò
Số bản sách: (1) Tài liệu số: (1)
3
Phân tích quản lý hiệu quả làm việc công ty Cổ phần Thương mại Bách Hóa Xanh : Khóa luận tốt nghiệp ngành Quản trị nguồn nhân lực / Trần Thanh Tâm; Lâm Thị Hoảng Linh hướng dẫn
Tp.Hồ Chí Minh : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2021
40 tr. : biểu đồ; Bảng ; 29 cm.
Ký hiệu phân loại (DDC): 658.306
Phân tích và đánh giá hoạt động quản lý hiệu quả làm việc tại công ty CPTM Bách hóa xanh. Từ đó, đưa ra đề xuất về giải pháp hoản thiện hoạt động quản lý hiệu quả làm việc tại công ty
Số bản sách: (1) Tài liệu số: (0)
4
Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng Pinoresinol Diglucosid trong cao khô đỗ trọng bằng phương pháp HPLC / Trần Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hạnh, Huỳnh Trần Quốc Dũng, Nguyễn Đức Tuấn // Tạp chí Dược học . - 2018. - tr. 60-64. - ISSN:



Ký hiệu phân loại (DDC): 615
An HPLC for determination of the bioative phytochemical component named pinoresinol diglucoside (PDG) of Eucommia ulmoides Oliv., Eucommiaceae known as a biomarker for the plant spray-dried extracts. The procedure was optimized as: Column - Gemini NX C18 (250 x 4.6 mm; 5 μm), column temperature – 30 oC; Detector - UV (228 nm); Flow rate - 0.8 ml/min; Mobile phase - acetonitrile and water (in gradient mode, with acetonitrile (%) were 10, 18 %; 50 %; and 10 % at the corresponding time interval of 0-1.0; 1.0-17.0; 17.1-22 and 22.1-28 min. By validation, the proposed method proved the good compatibility, specificity and linearity (R2 = 0.9994). The RSD values of the intra-day and inter-day precision were 0.28 % and 0.48 %, respectively, and the recovery percentages 98.07 – 98.35 %. In short, the proposed method met the requirements of validation and could be useful for establishing the quality standard of the E. ulmoides spray-dried extract and its related products.
Số bản sách: (0) Tài liệu số: (1)