Dòng
|
Nội dung
|
1
|
Bài tập quản trị sản xuất /Nguyễn Thanh Liêm ; Nguyễn Quốc Tuấn, Lê Thị Minh Hằng Tp. Hồ Chí Minh :Tài chính,2007 246 tr. ;24 cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 658.507 6 Hệ thống bài tập bao quát những vấn đề chủ yếu của các lĩnh vực trong chức năng sản xuất như: Năng suất, tổ chức sản xuất, bố trí sản xuất, quản lý kỹ thuật, chiến lược sản xuất, hoạch định tổng hợp, quản lý vật liệu, ... Số bản sách:
(10)
Tài liệu số:
(0)
|
2
|
Bài tập quản trị sản xuất /Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Quốc Tuấn, Lê Thị Minh Hằng Tp. Hồ Chí Minh :Tài chính,2011 246 tr. ;24 cm. Ký hiệu phân loại (DDC): 658.5076 Hệ thống bài tập bao quát những vấn đề chủ yếu của các lĩnh vực trong chức năng sản xuất như: Năng suất, tổ chức sản xuất, bố trí sản xuất, quản lý kỹ thuật, chiến lược sản xuất, hoạch định tổng hợp, quản trị vật liệu, lập tiến độ và kiểm soát dự án Số bản sách:
(80)
Tài liệu số:
(0)
|
3
|
|
4
|
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình phân tích một số Glucocorticoid ngụy tạo trong mỹ phẩm điều trị mụn, làm trắng da bằng phương pháp LC-MS-MS / Nguyễn Quốc Tuấn, Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ // Tạp chí Dược học . - 2018. - tr. 67-72. - ISSN:
Ký hiệu phân loại (DDC): 615 A reversed-phase LC-MS-MS method was developed for simultaneous determination of dexamethasone acetate (DXA), betamethasone (BM), prednisolone (PR), triamcinolone acetonide (TCA) in cosmetics treating acne or for skin whitening. The procdure was optimized as: Column - Phenomenex Gemini C-18 (150 x 4.6 mm, 5μm); Mobile phase - ACN-H2O in gradient mode; Sample injection volume - 5μl; Electrospray ionnization source was operated in positive mode and multi reaction monitoring (MRM) mode using the transition of m/z 435.20 " 397.25; m/z 393.11 " 147.06; m/z 361.22 "147.13; m/z 345.20 "397.25 and m/z 375.18 "161.17 were used to quantify DXA, BM, PR, TCA and methyl prednisolone (IS), respectively. Validated in accordance to AOAC guidelines, the method proved to meet the requirements: Wide linearity range (20-750ppb) and high correlation coefficient (R2> 0.9982), very good accuracy (recovery rate - 90.2– 112.2%) and intra-day precision (RSD < 6.5%), typical LOD, LOQ values (0.1-0.3ppb and 0.33-9.9ppb for each of all four glucocorticoids). On practical application, 20 commercial cosmetic products for acnes and whitening skin Tra Vinh province was controlled to determine these four corticoids. Of these cosmetics, 35% were detected to be adulterated with corticosteroids. Số bản sách:
(0)
Tài liệu số:
(1)
|
|
|
|
|