DDC
| 610 |
Tác giả CN
| Đặng, Xuân Thắng |
Tác giả TT
| |
Nhan đề
| Erythromer - tương lai của “máu nhân tạo” / Đặng Xuân Thắng |
Tóm tắt
| Trình bày Cách đây hơn một thế kỷ tại New York (Mỹ), có một bác sỹ phụ khoa rất nổi tiếng là Theodore Gaillard Thomas. Ông đã truyền sữa vào cơ thể để thay thế máu cho những bệnh nhân mất máu nặng. Đây là một ý tưởng táo bạo vào thời điểm đó. Ba thập kỷ sau, các đặc trưng về nhóm máu người đã được phát hiện, tạo tiền đề cho sự phát triển của ngành huyết học truyền máu sau này. Tuy nhiên, do những hạn chế về nguồn cung và khả năng tiếp cận máu người, chúng ta vẫn cần một chất thay thế máu khác. Erythromer - một loại “máu nhân tạo” mới đang hứa hẹn nhiều tương lai tươi sáng. |
Từ khóa tự do
| Erythromer |
Từ khóa tự do
| Máu nhân tạo |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam 2024tr. 54-55
Số: 10 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 53323 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | E73F0B96-FDD6-4323-A7FA-BD02FA4E803A |
---|
005 | 202411271626 |
---|
008 | 081223s VN| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20241127162645|ztainguyendientu |
---|
040 | |aACTVN |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a610 |
---|
100 | 10|aĐặng, Xuân Thắng |
---|
110 | |bBộ khoa học và công nghệ |
---|
245 | |aErythromer - tương lai của “máu nhân tạo” / |cĐặng Xuân Thắng |
---|
520 | |aTrình bày Cách đây hơn một thế kỷ tại New York (Mỹ), có một bác sỹ phụ khoa rất nổi tiếng là Theodore Gaillard Thomas. Ông đã truyền sữa vào cơ thể để thay thế máu cho những bệnh nhân mất máu nặng. Đây là một ý tưởng táo bạo vào thời điểm đó. Ba thập kỷ sau, các đặc trưng về nhóm máu người đã được phát hiện, tạo tiền đề cho sự phát triển của ngành huyết học truyền máu sau này. Tuy nhiên, do những hạn chế về nguồn cung và khả năng tiếp cận máu người, chúng ta vẫn cần một chất thay thế máu khác. Erythromer - một loại “máu nhân tạo” mới đang hứa hẹn nhiều tương lai tươi sáng. |
---|
653 | |aErythromer |
---|
653 | |aMáu nhân tạo |
---|
773 | 0 |tTạp chí Khoa học & Công nghệ Việt Nam |d2024|gtr. 54-55|x2815-6455|i10 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|