DDC
| 664.028 |
Tác giả CN
| Hoàng, Ngọc Bích |
Nhan đề
| Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp phân tích nhằm đánh giá chất lượng sản phẩm xoài sấy dẻo trong quá trình bảo quản và các loại bao bì : Báo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho Cán bộ - Giảng viên 2023 / Hoàng Ngọc Bích; Phạm Bình An; Đào Tấn Phát |
Thông tin xuất bản
| Tp.Hồ Chí Minh : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2023 |
Mô tả vật lý
| 49 tr. : hình ảnh; bảng ; 29 cm. |
Phụ chú
| MSĐT:2023.01.08/HD-KHCN |
Tóm tắt
| Nghiên cứu này tập trung vào đánh giá chất lượng sản phẩm xoài sấy dẻo trong quá trình bảo quản, sử dụng bốn loại bao bì khác nhau: PE, PE nhôm, PE hút chân không và hộp nhựa mí nhôm, dưới hai điều kiện nhiệt độ là 7 oC và 30 oC.
|
Từ khóa tự do
| Bao bì sản phẩm |
Từ khóa tự do
| Ứng dụng phương pháp phân tích |
Từ khóa tự do
| Xoài sấy dẻo |
Từ khóa tự do
| Bảo quản thực phẩm |
Từ khóa tự do
| Chất lượng sản phẩm |
Khoa
| Viện Ứng dụng Công nghệ và Phát triển bền vững |
Tác giả(bs) CN
| Đào, Tấn Phát |
Tác giả(bs) CN
| Phạm, Bình An |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(1): 089932 |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 49645 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | AB5073AD-69F0-4E13-9DA9-7FC51695E6D5 |
---|
005 | 202409251607 |
---|
008 | 240321s2023 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20240925160724|bbacntp|c20240709154156|dbacntp|y20240321133528|zbacntp |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a664.028|bH6788|223 |
---|
100 | |aHoàng, Ngọc Bích|echủ nhiệm đề tài |
---|
245 | |aNghiên cứu ứng dụng các phương pháp phân tích nhằm đánh giá chất lượng sản phẩm xoài sấy dẻo trong quá trình bảo quản và các loại bao bì : |bBáo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho Cán bộ - Giảng viên 2023 / |cHoàng Ngọc Bích; Phạm Bình An; Đào Tấn Phát |
---|
260 | |aTp.Hồ Chí Minh : |bĐại học Nguyễn Tất Thành, |c2023 |
---|
300 | |a49 tr. : |bhình ảnh; bảng ; |c29 cm. |
---|
500 | |aMSĐT:2023.01.08/HD-KHCN |
---|
520 | |aNghiên cứu này tập trung vào đánh giá chất lượng sản phẩm xoài sấy dẻo trong quá trình bảo quản, sử dụng bốn loại bao bì khác nhau: PE, PE nhôm, PE hút chân không và hộp nhựa mí nhôm, dưới hai điều kiện nhiệt độ là 7 oC và 30 oC.
|
---|
541 | |aNộp lưu chiểu |
---|
653 | |aBao bì sản phẩm |
---|
653 | |aỨng dụng phương pháp phân tích |
---|
653 | |aXoài sấy dẻo |
---|
653 | |aBảo quản thực phẩm |
---|
653 | |aChất lượng sản phẩm |
---|
690 | |aViện Ứng dụng Công nghệ và Phát triển bền vững |
---|
691 | |aCông nghệ Kỹ thuật Hoá học |
---|
700 | |aĐào, Tấn Phát|cThS.|ethành viên |
---|
700 | |aPhạm, Bình An|cKs.|ethành viên |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(1): 089932 |
---|
890 | |a1|b0|c1|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
089932
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
664.028 H6788
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|