thông tin biểu ghi
  • Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 615.8 L1111Ng
    Nhan đề: Học châm cứu bằng hình ảnh /

DDC 615.8
Tác giả CN Lê, Quý Ngưu
Nhan đề Học châm cứu bằng hình ảnh / Lê Quý Ngưu
Lần xuất bản Tái bản lần thứ nhất
Thông tin xuất bản Huế :Thuận Hóa,2006
Mô tả vật lý 257 tr. ;28 cm.
Tóm tắt Trình bày các phương pháp xác định huyệt, cách điểm huyệt của 12 kinh chính và hai mạch Nhâm, Đốc và cách điểm huyệt thường dùng ngoài đường kinh chính ở đầu, mặt, cổ, gáy, ngực, bụng, lưng, tay, chân. Đồng thời đưa ra một số bệnh thường thấy có thể châm cứu để trị liệu.
Từ khóa tự do Châm cứu
Từ khóa tự do Acupuncture
Khoa Khoa Y
Địa chỉ 100Q4_Kho ĐọcYHOC_SKHOE(1): V030605
Địa chỉ 100Q4_Kho MượnYHOC_SKHOE(2): V030606-7
000 00947nam a2200301 p 4500
0018072
0022
00413008
008131029s2006 vm| vie
0091 0
039|a20180825032953|blongtd|y20131029145500|zthuyct
040|aNTT
041|avie
044|avm|ba-vt
08214|a615.8|bL1111Ng|214
1001|aLê, Quý Ngưu
24510|aHọc châm cứu bằng hình ảnh /|cLê Quý Ngưu
250|aTái bản lần thứ nhất
260|aHuế :|bThuận Hóa,|c2006
300|a257 tr. ;|c28 cm.
520|aTrình bày các phương pháp xác định huyệt, cách điểm huyệt của 12 kinh chính và hai mạch Nhâm, Đốc và cách điểm huyệt thường dùng ngoài đường kinh chính ở đầu, mặt, cổ, gáy, ngực, bụng, lưng, tay, chân. Đồng thời đưa ra một số bệnh thường thấy có thể châm cứu để trị liệu.
6534|aChâm cứu
6534|aAcupuncture
690|aKhoa Y
691|aĐiều dưỡng
691|aBác sĩ đa khoa
852|a100|bQ4_Kho Đọc|cYHOC_SKHOE|j(1): V030605
852|a100|bQ4_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(2): V030606-7
890|a3|b8|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V030605 Q4_Kho Mượn 615.8 L1111Ng Sách mượn về nhà 1
2 V030606 Q4_Kho Mượn 615.8 L1111Ng Sách mượn về nhà 2
3 V030607 Q4_Kho Mượn 615.8 L1111Ng Sách mượn về nhà 3