thông tin biểu ghi
  • Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 703 L4331L
    Nhan đề: Từ điển Mỹ thuật = Art dictionary /

DDC 703
Tác giả CN Lê, Thanh Lộc
Nhan đề Từ điển Mỹ thuật = Art dictionary / Lê Thanh Lộc
Thông tin xuất bản H. :Văn hóa Thông tin,1998
Mô tả vật lý 1189 tr. ;21 cm.
Tóm tắt Cung cấp những hiểu biết tổng quát về các hình thức mỹ thuật và về các nghệ sĩ phương Tây từ thượng cổ tới ngày nay. Phạm vi của nó là hội họa, điêu khắc và đồ họa. Kiến trúc chỉ được đề cập khi có quan hệ nào đó với các bộ môn trên
Từ khóa tự do Art Dictionary
Từ khóa tự do Mỹ Thuật-Từ Điển
Khoa Khoa Kiến trúc - Xây dựng - Mỹ thuật ứng dụng
Địa chỉ 100Kho Sách mất Q.4MY THUAT(1): V028286
Địa chỉ 300Q12_Kho hạn chếMY THUAT(1): V028282
000 00862nam a2200265 p 4500
0015896
0022
00410474
005201111090851
008111109s1998 vm| vie
0091 0
039|a20180825031239|blongtd|y20111109085800|zbacntp
040|aNTT
041|avie
044|avm|ba-vt
0821|a703|bL4331L|221
1001|aLê, Thanh Lộc
24510|aTừ điển Mỹ thuật = Art dictionary /|cLê Thanh Lộc
260|aH. :|bVăn hóa Thông tin,|c1998
300|a1189 tr. ;|c21 cm.
520|aCung cấp những hiểu biết tổng quát về các hình thức mỹ thuật và về các nghệ sĩ phương Tây từ thượng cổ tới ngày nay. Phạm vi của nó là hội họa, điêu khắc và đồ họa. Kiến trúc chỉ được đề cập khi có quan hệ nào đó với các bộ môn trên
6534|aArt Dictionary
6534|aMỹ Thuật|xTừ Điển
690|aKhoa Kiến trúc - Xây dựng - Mỹ thuật ứng dụng
852|a100|bKho Sách mất Q.4|cMY THUAT|j(1): V028286
852|a300|bQ12_Kho hạn chế|cMY THUAT|j(1): V028282
890|a2|b0|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V028282 Q12_Kho hạn chế 703 L4331L Sách mượn về nhà 1
2 V028286 Kho Sách mất 703 L4331L Sách mượn về nhà 2