thông tin biểu ghi
  • Giáo trình
  • Ký hiệu PL/XG: 616.1 H957
    Nhan đề: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh tim mạch :

ISBN 9786046647799
DDC 616.1
Nhan đề Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh tim mạch : Ban hành kèm theo Quyết định số 2510/QD-BYT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế / Nguyễn Thị Xuyên, Lương Ngọc Khuê, Nguyễn Lân Việt chủ biên...
Lần xuất bản Tái bản lần thứ 2
Thông tin xuất bản Hà Nội : Y học, 2021
Mô tả vật lý 243 tr. : hình vẽ ; 27 cm.
Tóm tắt Những điều cần biết về bệnh tim mạch như ngừng tuần hoàn, nhồi máu cơ tim, phù phổi cấp, sốc tim, cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên, cơn đau thắt ngực ổn định, lóc thành động mạch chủ, tai biến mạch máu não, nhịp nhanh trên thất...
Thuật ngữ chủ đề Bệnh tim mạch
Thuật ngữ chủ đề Điều trị
Thuật ngữ chủ đề Chẩn đoán
Khoa Khoa Y
Tác giả(bs) CN Lương, Ngọc Khuê
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Thị Xuyên
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Lân Việt
Tác giả(bs) CN Trương, Quang Bình
Tác giả(bs) CN Trần, Quý Tường
Tác giả(bs) TT Bộ Y tế
Địa chỉ 100Q4_Kho Mượn(3): 085390-2
Địa chỉ 200Q7_Kho Mượn(2): 085388-9
000 00000nam#a2200000u##4500
00140194
0021
0040FEF6A38-7226-4063-AF34-A103367DB970
005202302141044
008230214s2021 vm vie
0091 0
020 |a9786046647799|c99000
039|a20230214104459|bquyennt|y20230214104158|zquyennt
040 |aNTT
041 |avie
044 |avm
082|a616.1|bH957|223
245 |aHướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh tim mạch : |bBan hành kèm theo Quyết định số 2510/QD-BYT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế / |cNguyễn Thị Xuyên, Lương Ngọc Khuê, Nguyễn Lân Việt chủ biên...
250 |aTái bản lần thứ 2
260 |aHà Nội : |bY học, |c2021
300 |a243 tr. : |bhình vẽ ; |c27 cm.
504 |aThư mục cuối mỗi bài
520 |aNhững điều cần biết về bệnh tim mạch như ngừng tuần hoàn, nhồi máu cơ tim, phù phổi cấp, sốc tim, cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên, cơn đau thắt ngực ổn định, lóc thành động mạch chủ, tai biến mạch máu não, nhịp nhanh trên thất...
541 |aMua
650 |aBệnh tim mạch
650 |aĐiều trị
650 |aChẩn đoán
690 |aKhoa Y
691|aKỹ thuật phục hồi chức năng
700 |aLương, Ngọc Khuê|cPGS.TS.|echủ biên
700 |aNguyễn, Thị Xuyên|cPGS.TS.|echủ biên
700 |aNguyễn, Lân Việt|cGS.TS.|echủ biên
700|aTrương, Quang Bình|cPGS.TS.|ebiên soạn
700|aTrần, Quý Tường|cTS.|echủ biên
710 |aBộ Y tế
852|a100|bQ4_Kho Mượn|j(3): 085390-2
852|a200|bQ7_Kho Mượn|j(2): 085388-9
8561|uhttp://elib.ntt.edu.vn/documentdata01/1 giaotrinh/600 congnghe/anhbiasach/40194_huongdanchandoanvadieutrithumbimage.jpg
890|a5|b5|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 085388 Q7_Kho Mượn 616.1 H957 Sách mượn về nhà 1
2 085389 Q7_Kho Mượn 616.1 H957 Sách mượn về nhà 2
3 085390 Q4_Kho Mượn 616.1 H957 Sách mượn về nhà 3
4 085391 Q4_Kho Mượn 616.1 H957 Sách mượn về nhà 4
5 085392 Q4_Kho Mượn 616.1 H957 Sách mượn về nhà 5